Lãi suất tiết kiệm tháng 2/2025, tăng trưởng đến 10%? | Tạp chí 1Long
Lãi suất tiết kiệm tháng 2/2025, tăng trưởng đến 10%?
Thị trường tài chính

Lãi suất tiết kiệm tháng 2/2025, tăng trưởng đến 10%?

Cập nhật lãi suất tiết kiệm tháng 2/2025 từ các ngân hàng uy tín tại Việt Nam như Vietcombank, BIDV, VietinBank, Techcombank, HDBank, MSB, Sacombank, ACB và ứng dụng fintech hàng đầu.

ĐƯỢC VIẾT BỞI ADMIN

4 tháng 2, 2025

Tạp chí 1Long mang đến cho bạn những thông tin, góc nhìn mới nhất về đời sống, tài chính, và hơn thế nữa. Xem thêm

Trong tháng 2/2025, lãi suất tiết kiệm tại các ngân hàng và ứng dụng fintech tại Việt Nam có sự biến động đáng kể. Dưới đây là thông tin chi tiết về lãi suất của 10 ngân hàng uy tín và 5 ứng dụng fintech hàng đầu:




1. Ngân hàng BIDV:




2. Ngân hàng Vietcombank:




3. Ngân hàng VietinBank:




4. Ngân hàng Techcombank:

Lãi suất gửi tại quầy:



  • Kỳ hạn 1 tháng: 3,25%/năm
  • Kỳ hạn 3 tháng: 3,55%/năm
  • Kỳ hạn 6 tháng: 4,45%/năm
  • Kỳ hạn 9 tháng: 4,45%/năm
  • Kỳ hạn 12 tháng: 4,75%/năm


Lãi suất gửi tiết kiệm trực tuyến (online):



  • Kỳ hạn 1 tháng: 3,55%/năm
  • Kỳ hạn 3 tháng: 3,75%/năm
  • Kỳ hạn 6 tháng: 4,45%/năm
  • Kỳ hạn 9 tháng: 4,45%/năm
  • Kỳ hạn 12 tháng: 4,85%/năm




5. Ngân hàng HDBank:

Lãi suất gửi tại quầy:



  • Không kỳ hạn: 0,5%/năm
  • Kỳ hạn 1 - 2 tháng: 3,35%/năm
  • Kỳ hạn 3 - 5 tháng: 3,45%/năm
  • Kỳ hạn 6 tháng: 5,2%/năm
  • Kỳ hạn 7 - 11 tháng: 4,6%/năm
  • Kỳ hạn 12 tháng: 5,5%/năm
  • Kỳ hạn 13 tháng: 5,7%/năm
  • Kỳ hạn 15 tháng: 5,9%/năm
  • Kỳ hạn 18 tháng: 6,0%/năm
  • Kỳ hạn 24 - 36 tháng: 5,4%/năm


Lãi suất gửi tiết kiệm trực tuyến (online):



  • Kỳ hạn 1 tuần - 3 tuần: 0,5%/năm
  • Kỳ hạn 1 - 2 tháng: 3,85%/năm
  • Kỳ hạn 3 - 5 tháng: 3,95%/năm
  • Kỳ hạn 6 tháng: 5,3%/năm
  • Kỳ hạn 7 - 11 tháng: 4,7%/năm
  • Kỳ hạn 12 tháng: 5,6%/năm
  • Kỳ hạn 13 tháng: 5,8%/năm
  • Kỳ hạn 15 tháng: 6,0%/năm
  • Kỳ hạn 18 tháng: 6,1%/năm
  • Kỳ hạn 24 - 36 tháng: 5,5%/năm




6. Ngân hàng MSB:

Lãi suất gửi tại quầy:



  • Kỳ hạn 1 tháng: 3,9%/năm
  • Kỳ hạn 3 tháng: 3,9%/năm
  • Kỳ hạn 6 tháng: 4,8%/năm
  • Kỳ hạn 9 tháng: 4,8%/năm
  • Kỳ hạn 12 tháng: 5,5%/năm
  • Kỳ hạn 13 tháng: 5,5%/năm
  • Kỳ hạn 18 tháng: 5,5%/năm
  • Kỳ hạn 24 tháng: 5,5%/năm
  • Kỳ hạn 36 tháng: 5,5%/năm


Lãi suất gửi tiết kiệm trực tuyến (online):



  • Kỳ hạn 1 tháng: 4,1%/năm
  • Kỳ hạn 3 tháng: 4,1%/năm
  • Kỳ hạn 6 tháng: 5,0%/năm
  • Kỳ hạn 9 tháng: 5,0%/năm
  • Kỳ hạn 12 tháng: 5,8%/năm
  • Kỳ hạn 13 tháng: 5,8%/năm
  • Kỳ hạn 18 tháng: 5,8%/năm
  • Kỳ hạn 24 tháng: 5,8%/năm
  • Kỳ hạn 36 tháng: 5,8%/năm




7. Ngân hàng SHB:

Lãi suất gửi tại quầy:



  • Kỳ hạn 1 tháng: 3,3%/năm
  • Kỳ hạn 3 tháng: 3,6%/năm
  • Kỳ hạn 6 tháng: 4,7%/năm
  • Kỳ hạn 9 tháng: 4,7%/năm
  • Kỳ hạn 12 tháng: 5,2%/năm
  • Kỳ hạn 13 tháng: 5,2%/năm
  • Kỳ hạn 18 tháng: 5,3%/năm
  • Kỳ hạn 24 tháng: 5,5%/năm
  • Kỳ hạn 36 tháng: 5,8%/năm


Lãi suất gửi tiết kiệm trực tuyến (online):



  • Kỳ hạn 1 tháng: 3,5%/năm
  • Kỳ hạn 3 tháng: 3,8%/năm
  • Kỳ hạn 6 tháng: 5,0%/năm
  • Kỳ hạn 9 tháng: 5,1%/năm
  • Kỳ hạn 12 tháng: 5,5%/năm
  • Kỳ hạn 13 tháng: 5,6%/năm
  • Kỳ hạn 18 tháng: 5,7%/năm
  • Kỳ hạn 24 tháng: 5,8%/năm
  • Kỳ hạn 36 tháng trở lên: 6,1%/năm




8. Ngân hàng Agribank:

Lãi suất gửi tại quầy:



  • Kỳ hạn 1 tháng: 2,2%/năm
  • Kỳ hạn 2 tháng: 2,2%/năm
  • Kỳ hạn 3 tháng: 2,5%/năm
  • Kỳ hạn 4 tháng: 2,5%/năm
  • Kỳ hạn 5 tháng: 2,5%/năm
  • Kỳ hạn 6 tháng: 3,5%/năm
  • Kỳ hạn 7 tháng: 3,5%/năm
  • Kỳ hạn 8 tháng: 3,5%/năm
  • Kỳ hạn 9 tháng: 3,5%/năm
  • Kỳ hạn 10 tháng: 3,5%/năm
  • Kỳ hạn 11 tháng: 3,5%/năm
  • Kỳ hạn 12 tháng: 4,7%/năm
  • Kỳ hạn 13 tháng: 4,7%/năm
  • Kỳ hạn 15 tháng: 4,7%/năm
  • Kỳ hạn 18 tháng: 4,7%/năm
  • Kỳ hạn 24 tháng: 4,8%/năm




9. Ngân hàng Sacombank:

Lãi suất gửi tại quầy:



  • Kỳ hạn 1 tháng: 3,6%/năm
  • Kỳ hạn 3 tháng: 3,6%/năm
  • Kỳ hạn 6 tháng: 4,9%/năm
  • Kỳ hạn 9 tháng: 4,9%/năm
  • Kỳ hạn 12 tháng: 5,6%/năm
  • Kỳ hạn 13 tháng: 5,4%/năm
  • Kỳ hạn 15 tháng: 5,4%/năm
  • Kỳ hạn 18 tháng: 5,4%/năm
  • Kỳ hạn 24 tháng: 5,7%/năm
  • Kỳ hạn 36 tháng: 5,7%/năm




10. Ngân hàng ACB:

Lãi suất gửi tại quầy:



  • Kỳ hạn 1 tháng: 4,75%/năm
  • Kỳ hạn 3 tháng: 4,75%/năm
  • Kỳ hạn 6 tháng: 7,2%/năm
  • Kỳ hạn 9 tháng: 7,2%/năm
  • Kỳ hạn 12 tháng: 7,3%/năm
  • Kỳ hạn 13 tháng: 7,3%/năm
  • Kỳ hạn 15 tháng: 7,3%/năm
  • Kỳ hạn 18 tháng: 7,3%/năm
  • Kỳ hạn 24 tháng: 7,3%/năm
  • Kỳ hạn 36 tháng: 7,3%/năm


Lãi suất gửi tiết kiệm trực tuyến (online):



  • Kỳ hạn 1 tháng: 5,55%/năm
  • Kỳ hạn 3 tháng: 5,55%/năm
  • Kỳ hạn 6 tháng: 7,9%/năm
  • Kỳ hạn 9 tháng: 7,9%/năm
  • Kỳ hạn 12 tháng: 8,0%/năm
  • Kỳ hạn 13 tháng: 8,0%/năm
  • Kỳ hạn 15 tháng: 8,0%/năm
  • Kỳ hạn 18 tháng: 8,0%/năm
  • Kỳ hạn 24 tháng: 8,0%/năm
  • Kỳ hạn 36 tháng: 8,0%/năm


Lưu ý: Lãi suất có thể thay đổi tùy theo từng ngân hàng và thời điểm cụ thể. Để biết thông tin chi tiết và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với ngân hàng hoặc truy cập trang web chính thức của họ.




Lãi suất từ các ứng dụng fintech




1. ZaloPay

Tài Khoản Tích Lũy trên ZaloPay là một sản phẩm tài chính cho phép người dùng tích lũy và sinh lời từ số tiền nhàn rỗi. Tính đến tháng 3/2024, tỷ suất sinh lời của sản phẩm này là 4%/năm, với lợi nhuận được cộng dồn hàng ngày. Trước đó, vào tháng 8/2023, ZaloPay đã nâng tỷ suất sinh lời từ 5%/năm lên 6%/năm, áp dụng cho tất cả các khoản tiền trong Tài Khoản Tích Lũy. 




2. Túi thần tài MoMo

Túi Thần Tài trên MoMo là một sản phẩm tài chính cho phép người dùng tích lũy và sinh lời từ số tiền nhàn rỗi với lãi suất hấp dẫn. Tính đến tháng 10/2024, lãi suất của Túi Thần Tài là 4%/năm.


Cách tính lãi suất:



  • Lãi suất hàng ngày: Lãi suất được tính theo ngày dựa trên lãi suất hàng năm. Ví dụ, với lãi suất 4%/năm, lãi suất hàng ngày khoảng 0,011% (4% chia cho 365 ngày).
  • Lãi kép: Lãi suất được cộng dồn hàng ngày, giúp số tiền trong Túi Thần Tài sinh lời nhiều hơn theo thời gian.


Thời gian tính lãi:



  • Nạp tiền từ thứ Hai đến thứ Sáu: Tiền lãi sẽ được tính và nhận vào ngày kế tiếp.
  • Nạp tiền vào cuối tuần (thứ Sáu đến Chủ Nhật): Tiền lãi sẽ được tính và nhận vào ngày thứ Ba của tuần sau.




3. 1Long

1Long cung cấp các gói tích lũy với lãi suất hấp dẫn, giúp bạn tối ưu hóa lợi nhuận từ số tiền nhàn rỗi. Dưới đây là thông tin chi tiết về các gói tích lũy hiện có:




Gói 1Safe:

Lãi suất lên đến 5,5%/năm. Tích lũy không kỳ hạn, cho phép nạp và rút tiền linh hoạt. Lợi nhuận được cộng dồn hàng ngày.



Gói 1Term:

Lãi suất tăng dần theo thời gian, lên đến 7,7%/năm. Tích lũy với kỳ hạn từ 6 tháng đến 1 năm. Nạp và rút tiền linh hoạt, lợi nhuận tương ứng với thời gian tích lũy.



Gói 1Income:

Lãi suất lên đến 9,5%/năm. Tích lũy với kỳ hạn cố định, nhận lợi nhuận vào cuối kỳ hoặc theo kỳ hạn bạn chọn. Lợi nhuận được cộng dồn hàng ngày.



4. Cake by VPBank

Cake by VPBank cung cấp các sản phẩm tiết kiệm với lãi suất hấp dẫn, giúp bạn tích lũy và sinh lời từ số tiền nhàn rỗi. Dưới đây là thông tin chi tiết về các kỳ hạn và lãi suất hiện tại:


Lãi suất tiết kiệm Cake by VPBank:



  • Kỳ hạn 1 tháng: 4,3%/năm
  • Kỳ hạn 2-3 tháng: 4,4%/năm
  • Kỳ hạn 6 tháng: 5,5%/năm
  • Kỳ hạn 12-18 tháng: 5,9%/năm
  • Kỳ hạn 24 tháng: 6,1%/năm


Đặc biệt, Cake by VPBank đã tăng lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 6-11 tháng lên 5,7%/năm, áp dụng cho hình thức nhận lãi cuối kỳ.




5. Finhay

Finhay cung cấp các sản phẩm tích lũy với lãi suất hấp dẫn, giúp bạn sinh lời từ số tiền nhàn rỗi. Dưới đây là thông tin chi tiết về các gói tích lũy hiện có:


Tích lũy không kỳ hạn: Lãi suất: 4%/năm. Bạn có thể rút tiền bất kỳ lúc nào mà không mất lãi.


Tích lũy 3 tháng: Lãi suất: 6%/năm. Kỳ hạn gửi ngắn giúp bạn dễ dàng xoay vòng vốn khi cần.


Tích lũy 12 tháng: Lãi suất: 8%/năm. Mức lãi suất này cao hơn nhiều so với các ngân hàng truyền thống.


Tích lũy HayBond 10%: Lãi suất: 10%/năm. Kỳ hạn: 2 tháng. Hạn mức tối đa: 20.000.000 VNĐ. Thời gian mở ưu đãi: Từ 19/12/2024 đến 19/01/2025.


Lãi suất tiết kiệm tại các ngân hàng và ứng dụng fintech tháng 2/2025 cho thấy sự cạnh tranh mạnh mẽ giữa các hình thức gửi tiền truyền thống và các giải pháp tài chính online. Việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với mục tiêu tài chính cá nhân, kỳ hạn và mức độ linh hoạt về rút tiền sẽ giúp bạn tối ưu hóa lợi nhuận từ số tiền nhàn rỗi của mình. Trước khi quyết định đầu tư vào bất kỳ sản phẩm nào, đừng quên kiểm tra thông tin lãi suất và các điều kiện cụ thể để đảm bảo quyền lợi tối đa.

Xây dựng tài chính bền vững cùng 1Long

Chia sẻ bài viết này trên:

Thị trường tài chính

Quy tắc số 1 là không khi nào để mất tiền. Quy tắc số 2 là không khi nào quên Quy tắc số 1.

- Robert Louis Stevenson -

Đăng kí nhận các bài viết mới nhất từ 1Long

Đăng ký nhận bản tin không nhàm chán hàng tuần của chúng tôi về tiền tệ, thị trường, v.v

Bằng cách cung cấp email của mình, bạn đồng ý nhận thông tin liên lạc từ 1Long.

Tải 1Long tích luỹ bền vững cho tương lai

Logo chính thức của 1Long - Nền tảng đầu tư và tiết kiệm thông minh

Tầng 6, Tòa nhà IMC 62 Trần Quang Khải, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

NỘI DUNG

© 2025 1Long